Lời nói đầu
Ngữ pháp. Tại sao chúng ta phải học ngữ pháp ? Ngữ pháp là
gì, có ăn được không ? Thưa các bạn là không :D Ngữ pháp là một từ có 2 tiếng,
nhưng từ đó lại rất quan trọng. Ngữ pháp giống như là cái móng khi đang xây nhà
vậy. Móng càng vững thì nhà càng chắc.
Vậy tại sao chúng ta phải học ngữ pháp? Bạn thử nghĩ xem, bạn
có thể học môt ngôn ngữ nào mà không cần đến ngữ pháp không :D. Xin thưa bạn là
không. Bạn muốn viết giỏi văn, bạn phải chắc ngữ pháp. Bạn muốn nói giỏi, bạn
phải học ngữ pháp. Bạn muốn nghe tốt, bạn phải học ngữ pháp.
Ngôn ngữ nói chung và tiếng Đức nói riêng, ngữ pháp là 1 điều
bạn không thể bỏ qua được. Đối với những bạn có ý định sinh sống hoặc làm việc
tại Đức, thì tiếng Đức là 1 điều không thể thiếu được. Mình lấy ví dụ nhỏ thui,
ví dụ bạn bị đau dạ dày, và không có thuốc đau bụng ở nhà, bạn phải ra Apotheke
(hiệu thuốc) để mua thuốc. Nhưng bạn lại không biết diễn đạt thế nào. Bạn có thể
miêu tả hành động, nhưng bạn có chắc là người bán hàng có thể hiểu bạn được
không :D Nhỡ người đó đưa cho bạn thuốc xổ thì sao :D ....
Tóm lại, đối vs các bạn sinh viên có ý định di du học, hay
những bạn đã và đang sinh sống tại Đức hoặc là những bạn học tiếng Đức
"just for fun" thì ngữ pháp là một điều không thể thiếu. Mình cố tình
nhấn mạnh điều này nhiều lần để mong các bạn không được coi thường ngữ pháp :D
"Grammatik
ist ein Muss"
Mong các bạn ghi nhớ điều đó. Danke schön :)
Giáo trình ngữ pháp sau đây, mình soạn theo một cuốn sách ngữ
pháp của tiếng Đức (Grammatik der deutschen Sprache, tác giả Annette
Kirchhoff/Isabel Kirchhoff/Kirsten Levermann/Beatrix Schlupp). Đây là lần đầu
mình viết 1 giáo trình như thế này nên có thể có nhiều sơ sót, mong các bạn lượng
thứ :D. Nếu các bạn thấy mình giải thích sai điều gì, mong các bạn góp ý đến địa
chỉ hoctiengduconline@gmail.com
Chúc các bạn học tiếng Đức vui vẻ :)
Das Verb (Động từ)
Chúng ta sẽ bắt đầu bài học từ động từ nhé. Động từ là gì,
chắc mình không phải giải thích rùi :D. Động từ trong tiếng Đức được chia ra
làm 2 loại chính
·
Vollverben: gồm có Transitive und intransitive
Verben; Reflexive Verben; Echt reflexive und unecht reflexive Verben; Reziproke
Verben
·
Hilfsverben: sein, haben, werden
Ở đây chỉ cần các bạn chỉ cần nhớ 3 cai Hilfsverben là:
sein, haben und werden, còn lại mấy cái động từ khác là Vollverb. Những từ có
đuôi là -en, thì thường là động từ :gehen, lesen, schreiben ...(dễ nhớ đúng
không:D). Và còn có một số Verb đặc biệt, mấy cái này thì phải học thuộc lòng
:(, vd: sein và .... mình cũng không nhớ nữa :D
Trong mấy cái Vollverben, có cai Reflexive Verben là hơi khó
hiểu. Tại tiếng Việt chũng mình không có :D . Reflexive Verben là mấy cái từ
như là: sich beeilen, sich verlieben, sich streiten ... Những động từ có từ
"sich" là reflexive Verben. Thực sự cái này ban đầu mình cũng chả hiểu
mô tê j hết @@, vậy nên mấy cái này mình cũng phải học thuộc lòng hết. Ngoài
ra, 1 số động từ, nếu bạn biết từ đó nghĩa là j, bạn cũng có thể đoán được là
có phải reflexive Verb hay không. Ví dụ:
Sie streiten sich. (họ cãi nhau) - Trong tiếng Việt, cãi là 1 động
từ, "nhau" ở đây mình cũng có thể hiểu là cái động từ cãi "phản
chiếu" vào chủ ngữ "họ". Nếu dịch từ theo từ: Sie = họ, streiten
= cãi, sich = nhau.
Sie lieben sich =
ho yeu nhau. Sie = họ, lieben = yêu, sich = nhau =))
Bên trên chỉ là vài ví dụ đơn giản (tiếng Đức mà dễ vậy có
phải hay không nhỉ Y_Y)
Er hat sich beeilt.
= anh ý vội
Sie hat sich überlegt
= cô ấy đã nghĩ lại
2 ví dụ trên thì chúng ta không thể dịch như lúc nãy được nữa,
vậy làm sao để biết ? Học thuộc lòng Y_Y và phải đọc nhiều thôi...
Echt reflexive und
unecht reflexive Verben: Động từ phản
chiếu thật và động từ phản chiếu ... không thật :v =)) . Hai cái này phân biệt
cũng không khó, nhung câu mà dùng từ sich
thì là echt reflexive Verb, còn nếu
vẫn là động từ đó, mà sau nó là 1 Akkusativ (Loại từ cấp 4 - cái này mình sẽ
nói sau :D ) thì là unecht reflexive
Verb. Ví dụ:
Động từ: sich verletzen
= làm bị thương
Er verletzte sich im Sportunterricht. = Anh ý tự làm mình bị
thương trong giờ thể dục
Er verletzte einen Mitschüler im Sportunterricht. (unecht
reflexiv) = Anh ý làm thương 1 bạn cùng lớp trong giờ thể dục.
Quan trọng: Hilfsverben sein, haben, werden!! 3 động từ
này được dùng để tạo ra các thì (quá khứ, hiện tại, tương lai), câu chủ động,
câu bị động. Ngoài ra 3 từ này cũng có thể dùng để làm Vollverb. Ví dụ:
Ich werde dick. = Tôi sẽ béo (trong tương lai :)))
Ich habe gestern Fußball gespielt. = Tôi chơi bóng đá hôm
qua.
Sie ist gestern nach Hause gegangen. = Cô ý về nhà từ hôm
qua rồi.
Chia động từ
Hilfsverben:
sein
Präsens
|
Präteritum
|
Perfekt
|
Plusquamperfekt
|
Ich bin
Du bist
Er/sie/es ist
Wir sind
Ihr seid
Sie sind
|
Ich war
Du warst
Er, sie, es war
Wir waren
Ihr wart
Sie waren
|
Ich bin gewesen
Du bist gewesen
Er, sie , es ist gewesen
Wir sind gewesen
Ihr seid gewesen
Sie sind gewesen
|
Ich war gewesen
Du warst gewesen
Er,sie,es war gewesen
Wir waren gewesen
Ihr wart gewesen
Sie waren gewesen
|
Futur I
|
Futur II
|
Imperativ
|
Partizip
|
Ich werde sein
Du wirst sein
Er,sie,es wird sein
Wir werden sein
Ihr werdet sein
Sie werden sein
|
Ich werde gewesen sein
Du wirst gewesen sein
Er,sie,es wird gewesen sein
Wir werden gewesen sein
Ihr werdet gewesen sein
Sie werden gewesen sein
|
Singular: Werde!
Plural: Werdet!
Höflichkeitsform:
Werden Sie!
|
Partizip I: werdend
Partizip II: geworden
|
haben
Präsens
|
Präteritum
|
Perfekt
|
Plusquamperfekt
|
Ich habe
Du hast
Er,sie,es hat
Wir haben
Ihr habt
Sie haben
|
Ich hatte
Du hattest
Er,sie,es hatte
Wir hatten
Ihr hattet
Sie hatten
|
Ich habe gehabt
Du hast gehabt
Er,sie,es hat gehabt
Wir haben gehabt
Ihr habt gehabt
Sie haben gehabt
|
Ich hatte gehabt
Du hattest gehabt
Er,sie,es hatte gehabt
Wir hatten gehabt
Ihr hattet gehabt
Sie hatten gehabt
|
Futur I
|
Futur II
|
Imperativ
|
Partizip
|
Ich werde haben
Du wirst haben
Er,sie,es wird haben
Wir werden haben
Ihr werdet haben
Sie werden haben
|
Ich werde gehabt haben
Du wirst gehabt haben
Er,sie,es wird gehabt haben
Wir werden gehabt haben
Ihr werdet gehabt haben
Sie werden gehabt haben
|
Singular: Habe!
Plural: Habt!
Höflichkeitsform:
Haben Sie!
|
Partizip I: habend
Partizip II: gehabt
|
werden
Präsens
|
Präteritum
|
Perfekt
|
Plusquamperfekt
|
Ich werde
Du wirst
Er,sie,es wird
Wir werden
Ihr werdet
Sie werden
|
Ich wurde
Du wurdest
Er,sie,es wurde
Wir wurden
Ihr wurdet
Sie wurden
|
Ich bin geworden
Du bist geworden
Er,sie,es ist geworden
Wir sind geworden
Ihr seid geworden
Sie sind geworden
|
Ich war geworden
Du warst geworden
Er,sie,es war geworden
Wir waren geworden
Ihr wart geworden
Sie waren geworden
|
Futur I
|
Futur II
|
Imperativ
|
Partizip
|
Ich werde werden
Du wirst werden
Er,sie,es wird werden
Wir werden werden
Ihr werdet werden
Sie werden werden
|
Ich werde geworden sein
Du wirst geworden sein
Er,sie,es wird geworden sein
Wir sind geworden sein
Ihr werdet geworden sein
Sie werden geworden sein
|
Singular: Werde!
Plural: Werdet!
Höflichkeitsform: Werden Sie!
|
Partizip I: werdend
Partizip II: geworden
|
Lưu ý: các thì mình sẽ nói rõ thêm ở các phần sau.
Modalverben
Modelverben là những từ như là:
müssen: phải, bắt buộc
können: có thể, được phép
dürfen: được phép (từ này nặng hơn là từ können)
sollen: nên, lời khuyên
wollen: muốn
mögen: mong muốn, phỏng đoán
Modalverben có thể dùng làm Vollverb, cũng có thể dùng làm
Hilfsverb. Khi dùng với Modalverben thì không phải chia động từ. Ví du.:
Ich muss arbeiten. = tôi phải làm việc (Hilfsverb)
er sollte mehr Sport
treiben. = anh ý nên chơi thể thao nhiều hơn. (Hilfsverb)
Sie möchte Eis. =
Cô ấy muốn kem (Vollverb)
Chia động từ:
Modus/Tempus
|
Person
|
Dürfen
|
Können
|
mögen
|
Indikativ/Präsens
|
Ich
Du
Er,sie,es
Wir
Ihr
sie
|
Darf
Darfst
Darf
Dürfen
Dürft
Dürfen
|
Kann
Kannst
Kann
Können
Könnt
Können
|
Mag
Magst
Mag
Mögen
Mögt
Mögen
|
Indikativ/Präteritum
|
Ich
Du
Er,sie,es
Wir
Ihr
sie
|
Durfte
Durftest
Durfte
Durften
Durftet
Durften
|
Konnte
Konntest
Konnte
Konnten
Konntet
Konnten
|
Mochte
Mochtest
Mochte
Mochten
Mochtet
Mochten
|
Modus/tempus
|
Person
|
Müssen
|
Sollen
|
Wollen
|
Indikativ/Präsens
|
Ich
Du
Er,sie,es
Wir
Ihr
Sie
|
Muss
Musst
Muss
Müssen
Müsst
Müssen
|
Soll
Sollst
Soll
Sollen
Sollt
sollen
|
Will
Willst
Will
Wollen
Wollt
Wollen
|
Indikativ/Präteritum
|
Ich
Du
Er,sie,es
Wir
Ihr
sie
|
Musste
Musstest
Musste
Mussten
Musstet
Mussten
|
Sollte
Solltest
Sollte
Sollten
Solltet
Sollten
|
Wollte
Wolltest
Wollte
Wollten
Wolltet
wollten
|
Facebook: https://www.facebook.com/groups/1397692713854108/
Youtube: https://www.youtube.com/user/hoctiengduconline?sub_confirmation=1
https://www.youtube.com/user/lernedeutschonline?sub_confirmation=1
No comments:
Post a Comment