Saturday, December 6, 2014

Động Từ phần 2. Tác giả Duy Trần

Konjugation

Konjugation là j?  là chia động từ. Như các bạn cũng biết, trong tiếng Anh, chúng ta phải chia động từ theo ngôi (he, she, it) và ở tiếng Đức cũng như vậy. Mình thấy phần này tiếng Đức cũng khá là giống tiếng Anh, vậy bạn nào mà biết tiếng Anh rùi thì học phần này cũng nhanh lắm :D
Chúng ta chia động từ như thế nào? 1. Theo ngôi, 2. Theo số lượng (nhiều hay ít) , 3. Chủ động hay bị động (Aktiv / Passiv), 4. Theo thời gian.... và còn 1 vài thứ tác động đến việc chia động từ nữa, nhưng mình nhớ không hết :D
Động từ tiếng Đức cũng có 2 loại, theo quy tắc và không theo quy tắc. Động từ không theo quy tắc thì mình đương nhiên phải học thuộc lòng rồi Y_Y. Còn động từ theo quy tắc, thì mình chỉ việc nhớ quy tắc của nó là được :D
Theo mình, việc trc khi chia động từ bạn nên chú trọng 4 điều sau:
·         Ngôi: ich, du , er, sie, hay la es....
·         Số lượng:  ich, du , er, sie, es - số ít, wir, ihr, sie/Sie: số nhiều
·         Thời gian: hiện tại , quá khứ hay tương lai
·         Là động từ theo quy tắc hay là bất quy tắc
1. Chia động từ theo ngôi
Tiếng Đức có tất cả 6 ngôi,  3 số ít, 3 số nhiều
Singular (số ít)
Plurar (số nhiều)
1. Person
Ich - tôi
Wir - chúng tôi
2. Person
Du - bạn
Ihr - các bạn
3. Person
Er/Sie/Es - Anh ấy/ Cô ấy / Nó
Sie/Sie - Chúng nó :)) / Ngài (kính trọng)
Mình sẽ lấy 1 vài ví dụ sau, từ đó các bạn cũng có thể đoán được ra quy tắc chia động từ theo ngôi:
ví dụ : spielen
ich spiele
du spielst
er/sie/es spielt
wir spielen
ihr spielt
sie/Sie spielen
Đa số động từ theo quy tắc tiếng Đức đều có đuôi -en , vì vậy chúng ta sẽ chia động từ như sau:
ich - bỏ -en, thêm -e
du - bỏ -en, thêm -st
er/sie/es - bỏ -en thêm t
wir - giữ nguyên động từ (Infinitiv)
ihr - đa số là bỏ -en thêm t, nhưng vẫn còn 1 số trưòng hợp đặc biệt, vì vậy cái này nhiều lúc cũng phải học thuộc lòng , hoặc đoán mò =))
sie/Sie - giữ nguyên động từ không chia (Infinitiv)
Mình nhồi các bạn thêm 1 ví dụ nữa nhé :D
gehen
ich gehe
du gehst
er/sie/es geht
wir gehen
ihr geht
sie/Sie gehen
Cách chia trên cũng có thể áp dụng ở các thì khác nhau. Ví dụ: Ich sprang, du sprangst .... cái này mình sẽ nói rõ hơn ở phần tới ^^
2. Chia động từ theo thời gian
Ở phần này, chia động từ theo thời gian, được chia làm 3 động từ gốc sau:
1. Stammform: động từ chủ cốt 1 (dùng cho Ngôi 1, số ít, chủ động và hiện tại) sử dụng để chia trong thì hiện tại (Präsens) , ra lệnh (Imperativ) va Partizip Präsens (mình không biết tiếng Việt từ này la j Y_Y) vi dụ:
ich springe (1. Stammform)                                       du springst
                                                                                              spring!
                                                                                              springend
                                                                                              springen
2. Stammform: động từ chủ cốt 2 ( xài cho Ngôi 1, số ít, chủ động, quá khứ 1), là động từ gốc để chia trong quá khứ 1 (präteritum)  và Konjunktiv II
 ich sprang (2. Stammform)                                       wir sprangen
                                                                                              ich spränge
3. Stammform: Partizip Perfekt, được dùng để chia cho quá khứ Perfekt/Plusquamperfekt, Futur II va Infinitiv Perfekt:
gesprungen ( 3. Stammform)                                   sie ist gesprungen
                                                                                              wir waren gesprungen
                                                                                              du wirst gesprungen sein
                                                                                              gesprungen sein
Khi chia động từ theo tgian, để có thể học mấy cái động từ bất quy tắc nhanh hơn, các bạn có thể dựa vào mấy quy tắc sau:
Biến đổi Ablautreihen:
Ablautreihen
Ví dụ
ei - i -  i
Beiße - biss -gebissen
ie - o - o
Biete - bot - geboten
i - a - u
Finde - fang - gefunden
e - a - o
Helfe - half - geholfen
e - a - e
Lese - las - gelesen
a - u - a
Schlage - schlug - geschlagen
ei - ie - ie
Treibe - trieb - getrieben
i - a - o
Spinne - spann - gesponnen
a - ie -a
Blase - blies - geblasen
e - o - o
Dresche - drosch - gedroschen
Biến đổi Umlaut
Những động từ mà có âm a (au), o, u thì lúc chia theo ngôi 2 va 3 số ít, sẽ bị biến đổi qua Umlaut:
1. Per.Sg.Prä.Ind.
2. Pers.Sg.Pra.Ind
3.Pers.Sg.Präs.Ind
Ich trage
Du trägst
Er, sie, es trägt
Ich stoße
Du stößt
Er,sie,es stößt
Ich laufe
Du läufst
Er,sie,es läuft
Ich lasse
Du lässt
Er,sie,es lässt
Biến đổi e thành i/ie
1. Pers.Sg.Präs.Ind.
2.Pers.Sg.Präs.Ind
3.Pers.Sg.Präs.Ind.
Imp.Sg.
Ich spreche
Du sprichst
Er,sie,es spricht
Sprich!
Ich lese
Du liest
Er,sie,es liest
Lies!
Ich helfe
Du hilfst
Er,sie,es hilft
Hilf!


Facebook: https://www.facebook.com/groups/1397692713854108/ 
Youtube: https://www.youtube.com/user/hoctiengduconline?sub_confirmation=1
https://www.youtube.com/user/lernedeutschonline?sub_confirmation=1

No comments:

Post a Comment